Tên Họ | Năm Sanh | Chức Vụ Cuối Cùng |
001 Th.Tướng Bùi Đình Đạm | 1926 | Tổng Giám Đốc Tổng Nha Nhân Lực thuộc Bộ Quốc Phòng (1975) |
002 Th Tướng Bùi Hữu Nhơn | 1927 | Chỉ Huy Trưởng Sĩ Quan Trừ Bị Thủ Đức (1968) |
003 Th.Tướng Bùi Thế Lân | Tư Lệnh Sư Đoàn TQLC (1975) | |
004 Ch.Tướng Bùi Văn Nhu | Tư Lệnh Phó CSQG (1975) | |
005 Tr. Tướng Cao Hảo Hớn | Tổng Trưởng Chương Trình Bình Định và Phát Triển (1975) | |
006 Đ. Tướng Cao Văn Viên | 1921 | Tổng TMT QLVNCH (1975) |
007 Phó Đô Đốc Chung Tấn Cang | 1926 | Tư Lệnh Hải Quân (1975) |
008 Ch. Tướng Chung Tấn Phát | Cựu Tham Mưu Trưởng QĐ & QK IV | |
009 Th. Tướng Chương Dzềnh Quay | Tham Mưu Trưởng Quân Đoàn IV (1975) | |
010 Phó Đề Đốc Diệp Quang Thủy | Tham Mưu Trưởng Bộ Tư Lệnh Hải Quân (1975) | |
011 Tr. Tướng Dư Quốc Đống | 1932 | Tư Lệnh QĐ III (1975) |
012 Th. Tướng Dương Ngọc Lắm | Đô Trưởng Sài Gòn (1964) | |
013 Tr. Tướng Dương Văn Đức | 1926 | Tư Lênh QĐ & QK IV (1964) |
014 Đ. Tướng Dương Văn Minh | 1916 | Tổng Thống VNCH (1975 ) |
015 Th. Tướng Ðào Duy Ân | Tư Lệnh Phó Diện Địa QĐ III (1975) | |
016 Th. Tướng Đoàn Văn Quảng | 1923 | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Quang Trung (1972) |
017 Phó Đề Đốc Đặng Cao Thăng | Tư Lệnh Hải Quân Vùng IV Sông Ngòi (1975) | |
018 Ch. Tướng Ðặng Ðình Linh | Tham Mưu Phó Kỹ Thuật và Tiếp Vận (BTL) Không Quân (1975) | |
019 Ch.Tướng Đặng Thanh Liêm | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện Quang Trung (1964) | |
020 Tr. Tướng Đặng Văn Quang | 1929 | Phụ Tá An Ninh Phủ Tổng Thống (1975) |
021 Phó Đề Đốc Đinh Mạnh Hùng | Phụ Tá Tư Lệnh Hải Quân Hành Quân Lưu Động Sông (1975) | |
022 Cố Đ. Tướng Đỗ Cao Trí | 1929 | Tư Lênh QĐ & QK III (1971) |
023 Th. Tướng Đỗ Kế Giai | 1929 | Chỉ Huy Trưởng Biệt Động Quân Trung Ương (1975) |
024 Ch. Tướng Ðỗ Kiến Nhiễu | 1931 | Đô Trưởng Sài Gòn (1975) |
025 Th. Tướng Đỗ Mậu | Phó Thủ Tướng Đặc Trách Văn Hóa (1964) | |
026 Tr. Tướng Đồng Văn Khuyên | 1927 | Tổng Cụng Trưởng Tổng Cục Tiếp Vận (1975) |
027 Phó Đề Đốc Hoàng Cơ Minh | 1935 | Tư Lệnh Vùng 2 Duyên Hải (1975) |
028 Th. Tướng Hoàng Văn Lạc | 1927 | Tư Lệnh Phó Diện Địa QĐ I (1975) |
029 Tr. Tướng Hoàng Xuân Lãm | 1928 | Chánh Thanh Tra Dân Vệ (1975) |
030 Ch.Tướng Hồ Trung Hậu | Chánh Thanh Tra QĐIII (1975) | |
031 Phó Đề Đốc Hồ Văn Kỳ Thoại | Tư Lệnh Vùng 1 Duyên Hải (1975) | |
032 Th. Tướng Hồ Văn Tố | Chỉ Huy Trưởng Sĩ Quan Trừ Bị Thủ Đức (1959) | |
033 Ch. Tướng Huỳnh Bá Tính | Tư Lệnh SĐ 3 KQ (1975) | |
034 Ch. Tướng Huỳnh Thới Tây | Tư Lệnh Đặc Cảnh Trung Ương (1975) | |
035 Th. Tướng Huỳnh Văn Cao | 1927 | Phó Chủ Tịch Thượng Nghị Viện (1971) |
036 Ch. Tướng Huỳnh Văn Lạc | 1927 | Tư Lệnh Sư Đoàn 9 BB (1975) |
037 Đề Đốc Lâm Ngươn Tánh | 1928 | Tư Lệnh Hải Quân (1974) |
038 Tr. Tướng Lâm Quang Thi | 1932 | Tư Lệnh Phó QĐ & QK I (1975) |
039 Th.Tướng Lâm Quang Thơ | 1931 | Chỉ Huy Trương Trường VBQGĐL (1975) |
040 Th. Tướng Lâm Văn Phát | 1927 | Tư Lệnh Biệt Khu Thủ Đô (4/1975) |
041 Th. Tướng Lê Minh Đảo | 1933 | Tư Lệnh SĐ 18 BB (1975) |
042 Th. Tướng Lê Ngọc Triển | Tham Mưu Phó Hành Quân TTM (4/1975) | |
043 Tr. Tướng Lê Nguyên Khang | 1931 | Phụ Tá Hành Quân Tổng TMT (1975) |
044 Ch.Tướng Lê Nguyên Vỹ | 1933 | Tư Lệnh SĐ 5 BB (1975) |
045 Ch. Tướng Lê Quang Lưỡng | Tư Lệnh SĐ Nhảy Dù (1975) | |
046 Ch. Tướng Lê Trung Tường | Tham Mưu Trưởng QĐ III (1975) | |
047 Ch. Tướng Lê Trung Trực | Trưởng Phòng 4, BTTM (1975) | |
048 Ch. Tướng Lê Văn Hưng | 1933 | Tư Lệnh Phó QĐ & QK IV (1975) |
049 Tr. Tướng Lê Văn Kim | 1918 | CHT Trường Cao Đẳng Quốc Phòng (1963) |
050 Th. Tướng Lê Văn Nghiêm | Tư Lệnh QĐ & QK I (1963) | |
051 Ch. Tướng Lê Văn Thân | 1932 | Tư Lệnh Phó Biệt Khu Thủ Đô (4/1975) |
052 Ch. Tướng Lê Văn Tư | Tư Lệnh SĐ 25 BB (1973) | |
053 Thống Tướng Lê Văn Tỵ | Tổng Tham Mưu Trương QLVNCH (1963) | |
054 Tr. Tướng Linh Quang Viên | 1918 | Bộ Trưởng Nội Vụ (1967) |
055 Cố Ch.Tướng Lưu Kim Cương | KĐT Không Đoàn 33 Chiến Thuật (1968) | |
056 Tr. Tướng Lữ Lan | 1927 | Chỉ Huy Trưởng Cao Đẳng Quốc Phòng (1975) |
057 Ch. Tướng Lý Bá Hỷ | 1923 | Tư Lệnh Phó Biệt Khu Thủ Đô (1975) |
058 Ch. Tướng Lý Tòng Bá | 1931 | Tư Lệnh SĐ 25 BB (1975) |
059 Ch. Tướng Mạch Văn Trường | Tư Lệnh SĐ 21 BB (1975) | |
060 Tr. Tướng Mai Hữu Xuân | Tổng Cục Trưởng Chiến Tranh Chính Trị (1964) | |
061 Phó Đề Đốc Nghiêm Văn Phú | Tư Lệnh Lực Lượng Tuần Thám (1975) | |
062 Tr. Tướng Ngô Dzu | 1926 | Tư Lệnh QĐ II (1972) |
063 Cố Ch. Tướng Ngô Hán Đồng | 1929 | Tư Lệnh Pháo Binh QĐ I (1972) |
064 Tr. Tướng Ngô Quang Trưởng | 1929 | Tư Lệnh QĐ & QK I (1975) |
065 Cố Ch. Tướng Nguyễn Bá Liên | Tư Lệnh Biệt Khu 24 (1969) | |
066 Tr. Tướng Nguyễn Bảo Trị | 1929 | CHT ĐH Chỉ Huy và Tham Mưu (1972) |
067 Ch. Tướng Nguyễn Cao Albert | Tổng Trưởng Dinh Điền (1964) | |
068 Th. Tướng Nguyễn Cao Kỳ | 1930 | Phó Tổng Thống VNCH (1967) |
069 Tr. Tướng Nguyễn Chánh Thi | 1923 | Tư Lệnh QĐ I (1966) |
070 Th.Tướng Nguyễn Chấn Á | Cố Vấn tại Nha Chiến Tranh Chính Trị. | |
071 Th. Tướng Nguyễn Duy Hinh | 1929 | Tư Lệnh SĐ 3 BB (1975) |
072 Ch. Tướng Nguyễn Đức Khánh | Tư Lệnh SĐ 1 KQ (1975) | |
073 Tr. Tướng Nguyễn Đức Thắng | 1930 | Tư Lệnh QĐ IV (1968) |
074 Th Tướng Nguyễn Giác Ngộ | CHT Sở Du Kích Chiến (1956) | |
075 Ch. Tướng Nguyễn Huy Ánh | 1934 | Tư Lệnh SĐ 4 KQ (1972) |
076 Phó Đề Đốc Nguyễn Hữu Chí | Phụ Tá Tư Lệnh Hải Quân Hành Quân Lưu Động Biển (1975) | |
077 Tr. Tướng Nguyễn Hữu Có | 1925 | Bộ Trưởng Quốc Phòng (1967) |
078 Ch. Tướng Nguyễn Hữu Hạnh | Tổng Tham Mưu Trưởng (4/1975) | |
079 Ch. Tướng Nguyễn Hữu Tần | Tư Lệnh SĐ 4 KQ (1975) | |
080 Th. Tướng Nguyễn Khắc Bình | Tư Lệnh CSQG (1975) | |
081 Đ. Tướng Nguyễn Khánh | 1927 | Quốc Trưởng (1964) |
082 Th. Tướng Nguyễn Khoa Nam | 1927 | Tư Lệnh QĐ & QK IV (1975) |
083 Tr. Tướng Nguyễn Ngọc Lễ | Chánh Án Tòa Án Quân Sự (1956) | |
084 Th. Tướng Nguyễn Ngọc Loan | 1931 | Tổng Giám Đốc CSQG (1968) |
085 Ch. Tướng Nguyễn Ngọc Oánh | CHT TT HL KQ (1975) | |
086 Ch. Tướng Nguyễn Thanh Hoàng | Chánh Thanh Tra QĐ II(1974) | |
087 Ch. Tướng Nguyễn Thanh Sằng | Tư Lệnh SĐ 22 BB (1966) | |
088 Phó Đề Đốc Nguyễn Thành Châu | Chỉ Huy Trưởng Trung Tâm Huấn Luyện HQ Nha Trang (1975) | |
089 Cố Ch. Tướng Nguyễn Trọng Bảo | TMT SĐ Nhảy Dù (1972) | |
090 Th. Tướng Nguyễn Văn Chuân | 1923 | Thượng Nghị Sĩ (1967) |
091 Ch. Tướng Nguyễn Văn Chức | 1928 | Tổng Cục Trưởng TC Tiếp Vận (4/1975) |
092 Ch. Tướng Nguyễn Văn Điềm | Tư Lệnh SĐ 1 BB (1975) | |
093 Ch. Tướng Nguyễn Văn Giàu | Bộ Tư Lệnh Cảnh Lực (1975) | |
094 Cố Tr. Tướng Nguyễn Văn Hiếu | 1929 | Tư Lệnh Phó QĐ & QK III (1975) |
095 Tr. Tướng Nguyễn Văn Hinh | 1916 | Tổng Tham Mưu Trưởng (1955) |
096 Th. Tướng Nguyễn Văn Kiểm | 1924 | Trưởng Phòng Tổng Quản BTTM (1968) |
097 Tr. Tướng Nguyễn Văn Là | Phụ Tá Tổng Tham Mưu Trưởng (1975) | |
098 Ch. Tướng Nguyễn Văn Lượng | Tư Lệnh SĐ 2 KQ | |
099 Tr. Tướng Nguyễn Văn Mạnh | 1921 | Tham Mưu Trưởng Liên Quân (1975) |
100 Tr. Tướng Nguyễn Văn Minh | Tư Lệnh Biệt Khu Thủ Đô (1975) | |
101 Ch.Tướng Nguyễn Văn Phước | 1926 | Phụ Tá Đặc Biệt Tư Lệnh Quân Khu IV, Đặc Trách Phụng Hoàng (1971) |
102 Tr.Tướng Nguyễn Văn Quan | Tổng Giám Đốc ANQĐ (1965) | |
103 Ch.Tướng Nguyễn Văn Thiện | Thị Trưởng Đà Nẵng (1970) | |
104 Tr. Tướng Nguyễn Văn Thiệu | 1923 | Tổng Thống VNCH (1975) |
105 Tr. Tướng Nguyễn Văn Toàn | 1933 | Tư Lệnh QĐ III & QK III (1975) |
106 Th. Tướng Nguyễn Văn Vận | 1916 (?) | Tư Lệnh Đệ III Quân Khu (1954) |
107 Tr. Tướng Nguyễn Văn Vỹ | 1916 | Bộ Trưởng Quốc Phòng (1973) |
108 Tr. Tướng Nguyễn Vĩnh Nghi | 1933 | TL Tiền Phương QĐ &QK III (1975) |
109 Cố Tr. Tướng Nguyễn Viết Thanh | 1931 | Tư Lệnh QĐ IV & QK IV (1970) |
110 Tr. Tướng Nguyễn Xuân Thịnh | 1929 | CHT Pháo Binh (1975) |
111 Th. Tướng Nguyễn Xuân Trang | TM Phó Nhân Sự BTTM (1968) | |
112 Th. Tướng Phạm Ðăng Lân | Cục Trưởng Cục Công Binh (1965) | |
113 Ch. Tướng Phạm Duy Tất | CHT Biệt Động Quân QK II (1975) | |
114 Ch. Tướng Phạm Hà Thanh | Cục Trưởng Cục Quân Y (1975) | |
115 Th. Tướng Phạm Hữu Nhơn | Trưởng Phòng 7 Bộ TTM (1975) | |
116 Ch. Tướng Phạm Ngọc Sang | 1931 | Tư Lệnh SĐ 6 KQ (1975) |
117 Tr. Tướng Phạm Quốc Thuần | CHT TT HL Đồng Đế (1975) | |
118 Th. Tướng Phạm Văn Đổng | 1919 | Bộ Trưởng Cựu Chiến Binh (1969) |
119 Th. Tướng Phạm Văn Phú | 1928 | Tư Lệnh QĐ II & QK II (1975) |
120 Tr. Tướng Phạm Xuân Chiểu | 1920 | Đại Sứ Nam Hàn (1969) |
121 Th. Tướng Phan Ðình Niệm | 1931 | Tư Lệnh SĐ 22 BB (1975) |
122 Cố Th. Tướng Phan Ðình Soạn | 1929 | Tư Lệnh Phó QĐ I & QK I (1972) |
123 Ch. Tướng Phan Đình Thứ | 1916 | Tư Lệnh Phó QĐ II & QK II (1972) |
124 Ch. Tướng Phan Hòa Hiệp | Trưởng Đoàn LHQS 2 Bên (1974) | |
125 Ch. Tướng Phan Phụng Tiên | Tư Lệnh SĐ 5 KQ (1975) | |
126 Tr. Tướng Phan Trọng Chinh | 1926 | Tổng Cục Trưởng Cục Quân Huấn (1975) |
127 Ch. Tướng Phan Xuân Nhuận | Tư Lệnh SĐ 1 BB (1966) | |
128 Tr. Tướng Thái Quang Hoàng | Đại sứ Thái Lan (1963?) | |
129 Tr. Tướng Tôn Thất Đính | 1926 | Thượng Nghị Sĩ (1971) |
130 Th. Tướng Tôn Thất Xứng | Tư Lệnh QĐ I & QK I (1964) | |
131 Ch. Tướng Trang Sĩ Tấn | Chỉ Huy Trưởng Cảnh Sát Đô Thành (1975) | |
132 Th. Tướng Trần Bá Di | 1926 | Tư Lệnh SĐ 9 BB (1968) |
133 Ch. Tướng Trần Đình Thọ | Trưởng Phòng 3 Bộ TTM (1975) | |
134 Tr. Tướng Trần Ngọc Tám | 1926 | Đại Sứ Thái Lan (1972) |
135 Ch. Tướng Trần Quang Khôi | CHT Lực Lượng Xung Kích QĐ III (1975) | |
136 Ch. Tướng Trần Quốc Lịch | Chánh Thanh Tra QĐ IV (1975) | |
137 Cố Tr. Tướng Trần Thanh Phong | 1926 | Tư Lệnh CSQG (1971) |
138 Th. Tướng Trần Tử Oai | CHT Trung Tâm Huấn Luyện Quang Trung (1965) | |
139 Đ. Tướng Trần Thiện Khiêm | 1925 | Thủ Tướng Chính Phủ VNCH (1975) |
140 Ch. Tướng Trần Văn Cẩm | 1930 | Phụ Tá HQ BTL QĐ II & QK II (1975) |
141 Đề Đốc Trần Văn Chơn | 1920 | Tư Lệnh Hải Quân (1974) |
142 Tr. Tướng Trần Văn Đôn | 1917 | Tổng Trưởng Quốc Phòng (1975) |
143 Ch. Tướng Trần Văn Hai | 1928 | Tư Lệnh SĐ 7 BB (1975) |
144 Tr. Tướng Trần Văn Minh | Tư Lệnh Không Quân VN (1975) | |
145 Th. Tướng Trần Văn Minh | 1923 | Đại Sứ Tunisia (1967) |
146 Ch. Tướng Trần Văn Nhựt | 1936 | Tư Lệnh SĐ 2 BB (1975) |
147 Tr. Tướng Trần Văn Trung | 1925 | TCT. TC. CTCT (1975) |
148 Cố Tr. Tướng Trịnh Minh Thế | Tư Lệnh Lực Lượng Cao Đài (1955) | |
149 Ch. Tướng Trương Bảy | Chỉ Huy Trưởng Cảnh Lực (1975) | |
150 Cố Ch. Tướng Trương Hữu Đức | 1930 | Chiến Đoàn Trưởng Chiến Đoàn 52 (1972) |
151 Cố Th. Tướng Trương Quang Ân | 1932 | Tư Lệnh SĐ 23 BB (1970) |
152 Ch. Tướng Từ Văn Bê | 1931 | CHT BCH Kỹ Thuật và Tiếp Vận Không Quân (1975) |
153 Th. Tướng Văn Thành Cao | 1924 | Tổng Cục Phó Tổng Cục Chiến Tranh Chính Trị (1975) |
154 Tr. Tướng Vĩnh Lộc | Tổng Tham Mưu Trưởng (4/1975) | |
155 Ch. Tướng Võ Dinh | TMT BTL Không Quân (1975) | |
156 Th. Tướng Võ Văn Cảnh | 1922 | Phụ Tá Đặc Biệt Tổng Trưởng Bộ Nội Vụ (1974) |
157 Th. Tướng Võ Xuân Lành | Tư Lệnh Phó KQVN (1975) | |
158 Phó Đề Đốc Vũ Đình Đào | 1935 | Tư Lệnh Vùng 3 Duyên Hải (1975) |
159 Ch. Tướng Vũ Đức Nhuận | Giám Đốc ANQĐ (1975) | |
160 Th. Tướng Vũ Ngọc Hoàn | 1932 | Cục Trưởng Cục Quân Y (1972) |
161 Ch. Tướng Vũ Văn Giai | Tư Lệnh SĐ 3 BB (1972) |
Nguyễn Hữu Tiến
19 tháng 7 năm 2003
19 tháng 7 năm 2003
(Bảng danh sách này do Nguyễn Hữu Tiến khởi xướng. Tiếp sau sự góp ý của nhiều người, danh sách đã khá hoàn bị. Xin tri ân tất cả những ai đã có công đóng góp và xin trân trọng đón nhận mọi sửa sai và bổ túc. Tín - tháng 05/2006
Cố Tr Tướng Mai Hữu Xuân là ông nội 6 của tôi
Trả lờiXóa